🔍
Search:
TOAN TÍNH
🌟
TOAN TÍNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
마음속으로 세우는 계획.
1
TOAN TÍNH, CHỦ TÂM:
Kế hoạch lập ra trong thâm tâm.
-
2
손으로 숫자를 적거나 계산기를 쓰지 않고 머릿속으로 하는 계산.
2
SỰ NHẨM TÍNH:
Sự tính toán trong đầu, không ghi số ra bằng tay hoặc không dùng máy tính.
-
☆
Phó từ
-
1
앞으로의 일에 대해 미리 생각하거나 정한 것이 없이.
1
KHÔNG TOAN TÍNH, KHÔNG DỰ TRÙ, KHÔNG CÂN NHẮC:
Không suy nghĩ hoặc định trước đối với việc tương lai.
🌟
TOAN TÍNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
물질 등이 순수하지 않음.
1.
SỰ KHÔNG THUẦN KHIẾT, SỰ KHÔNG SẠCH, SỰ BẨN:
Vật chất... không thuần khiết.
-
2.
딴 속셈이 있어 순수하거나 참되지 못함.
2.
SỰ KHÔNG TRONG SÁNG:
Việc có toan tính khác nên không được thuần khiết hay thành thật.
-
Tính từ
-
1.
물질 등이 순수하지 않다.
1.
KHÔNG THUẦN KHIẾT, KHÔNG SẠCH SẼ:
Vật chất... không thuần khiết.
-
2.
딴 속셈이 있어 순수하거나 참되지 못하다.
2.
KHÔNG TRONG SÁNG:
Có toan tính khác nên không được thuần khiết hay thành thật.
-
Danh từ
-
1.
도덕이나 의리는 생각하지 않고 자신의 이익만을 꾀함.
1.
SỰ TRỤC LỢI:
Việc chỉ toan tính lợi ích của bản thân mà không nghĩ đến đạo đức hay đạo lý.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 자존심이나 배짱.
1.
LÒNG TỰ ÁI, THỂ DIỆN, LÒNG DẠ:
(cách nói xem thường) Lòng tự trọng hoặc toan tính trong lòng.
-
Danh từ
-
1.
온갖 좋지 않은 방법으로 자신의 이익만을 꾀하는 사람. 또는 그런 무리.
1.
KẺ TRỤC LỢI, BỌN TRỤC LỢI:
Người chỉ toan tính lợi ích của bản thân bằng mọi cách không tốt. Hoặc nhóm người như vậy.